NDTNN mua ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
BMI Bảo hiểm Bảo Minh -0,76 -36.800 5.200 0,11 42.000 0,87
RAL Bóng đèn Phích nước Rạng Đông -0,78 -6.800 100 0,01 6.900 0,79
HAP Tập đoàn Hapaco -0,76 -152.700 0 0,00 152.700 0,76
HTI PT Hạ tầng IDICO -0,21 -11.100 26.700 0,51 37.800 0,72
CTS Chứng khoán Vietinbank 2,02 59.500 80.200 2,71 20.700 0,70
VPG Đầu tư TMại XNK Việt Phát -0,32 -30.100 32.900 0,37 63.000 0,69
VDS Chứng khoán Rồng Việt 0,78 51.500 92.900 1,41 41.400 0,62
TTA XD và PT Trường Thành 2,69 269.400 324.600 3,24 55.200 0,55
QCG Quốc Cường Gia Lai 0,00 -800 51.400 0,54 52.200 0,54
MSB MSB Bank 1,09 97.820 146.700 1,64 48.880 0,54
TCD Tập đoàn Xây dựng Tracodi -0,01 -8.447 229.100 0,46 237.547 0,47
SCR TTC Land 1,04 181.500 259.000 1,49 77.500 0,44
HAX Ô tô Hàng Xanh 0,03 2.300 31.500 0,47 29.200 0,44
GEG Điện Gia Lai 0,62 43.700 73.700 1,05 30.000 0,43
TDP Công ty Thuận Đức -0,38 -11.500 0 0,00 11.500 0,38
AAA An Phát Bioplastics 4,10 590.995 642.500 4,46 51.505 0,36
EVG Tập đoàn Everland 0,56 89.300 148.900 0,90 59.600 0,34
HPX Đầu tư Hải Phát 0,23 56.200 136.800 0,56 80.600 0,33
LCG LIZEN 0,28 31.100 66.700 0,61 35.600 0,33
DC4 Xây dựng DIC Holdings 0,10 8.300 32.100 0,39 23.800 0,29

Cập nhật lúc 15:10 18/04/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.