NDTNN mua ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
KSB Khoáng sản Bình Dương -3,26 -151.600 2.300 0,05 153.900 3,31
RAL Bóng đèn Phích nước Rạng Đông -3,13 -23.915 1.100 0,14 25.015 3,27
HVN Vietnam Airlines -1,88 -107.100 68.100 1,17 175.200 3,05
DRC Cao su Đà Nẵng -2,86 -96.200 1.100 0,03 97.300 2,89
VCG VINACONEX -2,47 -112.300 13.800 0,30 126.100 2,76
ANV Thủy sản Nam Việt -2,61 -90.500 5.000 0,14 95.500 2,76
BMP Nhựa Bình Minh -2,17 -19.800 4.100 0,44 23.900 2,61
HAG Hoàng Anh Gia Lai -2,55 -203.500 1.300 0,02 204.800 2,57
OCB Ngân hàng Phương Đông 2,20 156.587 324.587 4,50 168.000 2,30
PTB Công ty Cổ phần Phú Tài 1,73 27.300 61.600 3,93 34.300 2,20
VSC VICONSHIP 1,46 71.800 161.200 3,26 89.400 1,80
PC1 Tập đoàn PC1 -0,39 -14.700 53.500 1,38 68.200 1,77
HAX Ô tô Hàng Xanh -0,55 -36.200 80.000 1,20 116.200 1,75
FCN FECON CORP -1,04 -75.100 47.700 0,67 122.800 1,71
DPR Cao su Đồng Phú -1,37 -36.800 8.600 0,32 45.400 1,69
HHV Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả -1,42 -110.425 16.300 0,21 126.725 1,63
HNG Nông nghiệp Quốc tế HAGL -0,01 -4.498 391.302 1,57 395.800 1,58
SJS SJ Group 0,17 2.900 24.400 1,67 21.500 1,49
ASM Tập đoàn Sao Mai 20,56 1.807.200 1.935.200 21,98 128.000 1,42
IJC Becamex IJC -1,04 -75.500 19.300 0,27 94.800 1,31

Cập nhật lúc 15:10 25/04/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.