NDTNN mua ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
PNJ Vàng Phú Nhuận 0,56 8.200 60.300 4,33 52.100 3,76
HHV Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả -2,07 -174.100 141.300 1,68 315.400 3,76
VSC VICONSHIP -1,94 -111.700 95.000 1,62 206.700 3,56
ANV Thủy sản Nam Việt -3,37 -219.100 8.200 0,13 227.300 3,49
VOS Vận tải Biển Việt Nam -1,26 -95.800 165.100 2,19 260.900 3,45
TCB Techcombank 33,45 1.262.213 1.388.213 36,78 126.000 3,33
DPG Tập đoàn Đạt Phương 2,37 46.400 111.400 5,62 65.000 3,25
NVL Novaland 8,59 899.300 1.214.500 11,60 315.200 3,02
SCS DV Hàng hóa Sài Gòn -1,36 -22.700 26.000 1,55 48.700 2,91
NHA PT Nhà và Đô thị Nam HN -0,51 -24.100 92.800 2,03 116.900 2,54
BVH Tập đoàn Bảo Việt -0,18 -3.794 49.406 2,24 53.200 2,42
FTS Chứng khoán FPT 0,81 20.701 75.701 3,00 55.000 2,19
GVR Tập đoàn CN Cao su VN 7,38 299.200 387.800 9,56 88.600 2,18
BFC Phân bón Bình Điền -1,69 -42.000 11.800 0,47 53.800 2,16
KHG Tập đoàn Khải Hoàn Land 2,87 553.800 959.300 5,03 405.500 2,16
KSB Khoáng sản Bình Dương -0,62 -39.200 97.400 1,52 136.600 2,14
NTL Đô thị Từ Liêm -0,29 -19.900 125.100 1,81 145.000 2,10
CMG Tập đoàn Công nghệ CMC 5,53 170.900 234.700 7,60 63.800 2,07
CTR Công trình Viettel 5,78 67.900 91.400 7,80 23.500 2,02
BWE Nước - Môi trường Bình Dương -1,34 -29.600 14.200 0,64 43.800 1,98

Cập nhật lúc 15:10 18/04/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.