NDTNN mua ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
HCM Chứng khoán HSC -1,20 -47.525 18.700 0,47 66.225 1,67
CTG VietinBank 16,91 529.800 582.300 18,59 52.500 1,67
BVH Tập đoàn Bảo Việt -0,95 -22.227 12.800 0,55 35.027 1,50
HAG Hoàng Anh Gia Lai 9,10 755.100 873.300 10,51 118.200 1,42
BCM Becamex IDC 32,35 450.197 469.500 33,74 19.303 1,38
TTA XD và PT Trường Thành -1,13 -104.300 12.800 0,14 117.100 1,26
TPB TPBank 2,34 130.800 201.000 3,59 70.200 1,26
ELC ELCOM -1,07 -45.400 200 0,00 45.600 1,07
PAN Tập đoàn PAN -0,72 -31.400 13.400 0,31 44.800 1,03
TVS Chứng khoán Thiên Việt -1,01 -47.900 1.000 0,02 48.900 1,03
NHA PT Nhà và Đô thị Nam HN -0,62 -22.000 12.800 0,36 34.800 0,98
HHS Đầu tư DV Hoàng Huy -0,38 -36.000 53.700 0,55 89.700 0,92
AAA An Phát Bioplastics 1,04 89.800 166.500 1,92 76.700 0,89
BWE Nước - Môi trường Bình Dương -0,76 -17.800 2.200 0,09 20.000 0,86
VIP Vận tải Xăng dầu VIPCO -0,42 -29.800 31.600 0,43 61.400 0,85
VCG VINACONEX -0,78 -42.600 3.400 0,06 46.000 0,84
EVG Tập đoàn Everland -0,75 -116.300 3.000 0,02 119.300 0,77
SBT Mía đường Thành Thành Công - Biên Hòa 15,59 1.249.500 1.304.000 16,30 54.500 0,71
HNG Nông nghiệp Quốc tế HAGL 1,54 335.600 482.800 2,23 147.200 0,69
VSC VICONSHIP -0,68 -34.160 100 0,00 34.260 0,68

Cập nhật lúc 15:10 26/07/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.