NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
IDC IDICO 17,79 406.131 735.451 32,04 329.320 14,25
TNG Đầu tư và Thương mại TNG 11,96 590.700 628.700 12,71 38.000 0,75
MBS Chứng khoán MB -14,39 -531.100 425.000 11,58 956.100 25,97
PVS DVKT Dầu khí PTSC -74,31 -2.225.600 342.800 11,42 2.568.400 85,72
CEO Tập đoàn CEO -21,13 -1.125.100 420.800 7,83 1.545.900 28,96
VFS Chứng khoán Nhất Việt -4,01 -138.800 125.100 3,52 263.900 7,53
VC3 Tập đoàn Nam Mê Kông -1,59 -56.100 18.200 0,51 74.300 2,09
PVI Bảo hiểm PVI 0,22 4.000 4.000 0,22 0 0,00
L14 Licogi 14 -0,37 -12.500 6.500 0,20 19.000 0,57
SHS Chứng khoán SG - HN 0,02 1.200 13.700 0,18 12.500 0,16
IPA Tập đoàn Đầu tư I.P.A 0,09 6.600 12.200 0,17 5.600 0,08
NVB Ngân hàng Quốc Dân 0,02 1.900 12.900 0,15 11.000 0,12
SLS Mía đường Sơn La 0,12 600 600 0,12 0 0,00
DTD Đầu tư Phát triển Thành Đạt -0,07 -4.300 6.100 0,10 10.400 0,17
IVS Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam) 0,06 6.500 6.500 0,06 0 0,00
PLC Hóa dầu Petrolimex -1,73 -68.300 2.100 0,05 70.400 1,78
VHL Viglacera Hạ Long -0,14 -13.800 5.000 0,05 18.800 0,20
VCS VICOSTONE -1,51 -32.000 1.000 0,05 33.000 1,56
NAG Tập đoàn Nagakawa -0,30 -21.300 2.500 0,04 23.800 0,34
SCG Xây dựng SCG 0,03 500 500 0,03 0 0,00

Cập nhật lúc 15:10 23/06/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.