NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
PVS DVKT Dầu khí PTSC 95,17 2.400.200 2.404.400 95,34 4.200 0,17
IDC IDICO 10,63 190.400 212.400 11,87 22.000 1,23
MBS Chứng khoán MB -1,11 -41.900 85.500 2,34 127.400 3,44
TNG Đầu tư và Thương mại TNG 0,09 4.700 70.000 1,40 65.300 1,31
LHC XD Thủy lợi Lâm Đồng -0,74 -15.600 20.000 0,95 35.600 1,69
BVS Chứng khoán Bảo Việt -0,51 -14.100 23.900 0,85 38.000 1,36
LAS Hóa chất Lâm Thao 0,49 26.200 26.200 0,49 0 0,00
SHS Chứng khoán SG - HN -0,90 -48.912 21.500 0,40 70.412 1,30
VIG Chứng khoán Đầu tư Tài chính Việt Nam 0,21 30.800 35.000 0,24 4.200 0,03
VC7 BGI Group 0,20 17.200 20.400 0,24 3.200 0,04
HJS Thủy điện Nậm Mu 0,16 5.000 5.000 0,16 0 0,00
GKM Khang Minh Group 0,10 3.600 5.700 0,16 2.100 0,06
IVS Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam) 0,08 7.100 9.400 0,11 2.300 0,03
L14 Licogi 14 -0,19 -5.100 2.100 0,08 7.200 0,27
CTT Chế tạo máy Vinacomin 0,05 3.000 3.000 0,05 0 0,00
HUT HUD - Tasco -0,05 -3.200 3.000 0,05 6.200 0,10
SD9 Sông Đà 9 0,04 4.095 4.200 0,04 105 0,00
SLS Mía đường Sơn La -0,15 -900 200 0,03 1.100 0,18
GIC ĐT Dịch vụ và PT Xanh 0,03 2.000 2.000 0,03 0 0,00
APS CK Châu Á - TBD 0,02 4.500 4.500 0,02 0 0,00

Cập nhật lúc 15:10 26/04/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.