NDTNN mua ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
HQC Địa ốc Hoàng Quân -1,11 -341.800 3.900 0,01 345.700 1,12
PHR Cao su Phước Hòa 3,85 64.800 83.100 4,95 18.300 1,11
IDI Đầu tư và PT Đa Quốc Gia -0,56 -75.800 68.200 0,48 144.000 1,04
OCB Ngân hàng Phương Đông 7,43 630.900 709.700 8,35 78.800 0,92
SSB SeABank 0,49 26.900 77.700 1,40 50.800 0,91
NAB Ngân hàng Nam Á 7,10 421.700 472.700 7,96 51.000 0,86
AAA An Phát Bioplastics -0,15 -20.412 90.000 0,65 110.412 0,79
QCG Quốc Cường Gia Lai -0,74 -63.700 0 0,00 63.700 0,74
BMP Nhựa Bình Minh 8,95 64.083 69.400 9,69 5.317 0,74
HPX Đầu tư Hải Phát -0,72 -169.900 1.300 0,01 171.200 0,72
YEG Tập đoàn Yeah1 -0,15 -11.984 41.760 0,52 53.744 0,67
KOS Công ty KOSY -0,63 -16.500 200 0,01 16.700 0,64
FTS Chứng khoán FPT -0,56 -14.980 1.400 0,05 16.380 0,61
HVH Đầu tư và Công nghệ HVC -0,59 -42.342 0 0,00 42.342 0,59
DLG Đức Long Gia Lai -0,58 -249.800 0 0,00 249.800 0,58
SBT Mía đường Thành Thành Công - Biên Hòa 0,75 37.700 66.600 1,32 28.900 0,57
CRE Bất động sản Thế Kỷ -0,36 -41.900 24.300 0,21 66.200 0,57
TTA XD và PT Trường Thành -0,54 -51.400 0 0,00 51.400 0,54
ASM Tập đoàn Sao Mai -0,51 -67.700 4.200 0,03 71.900 0,54

Cập nhật lúc 15:10 01/07/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.