NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
YEG Tập đoàn Yeah1 -4,93 -268.000 92.200 1,67 360.200 6,60
SAB SABECO -25,29 -446.891 28.509 1,62 475.400 26,90
TLG Tập đoàn Thiên Long -0,03 -400 23.300 1,58 23.700 1,62
HDC Phát triển Nhà BR-VT 0,80 30.400 55.900 1,46 25.500 0,67
IMP IMEXPHARM 1,10 23.000 28.900 1,39 5.900 0,28
VTO VITACO 1,36 93.600 93.800 1,37 200 0,00
EIB Eximbank -23,38 -1.230.125 67.300 1,28 1.297.425 24,66
MSB MSB Bank 1,13 100.000 100.000 1,13 0 0,00
HAX Ô tô Hàng Xanh 0,64 37.499 58.900 1,01 21.401 0,37
CMG Tập đoàn Công nghệ CMC -1,56 -27.528 17.300 0,98 44.828 2,55
ACB ACB 0,00 0 36.900 0,98 36.900 0,98
HVH Đầu tư và Công nghệ HVC 0,92 87.300 89.300 0,94 2.000 0,02
LHG KCN Long Hậu 0,84 23.100 23.100 0,84 0 0,00
MIG Bảo hiểm Quân đội -0,81 -44.900 41.000 0,75 85.900 1,56
SBT Mía đường Thành Thành Công - Biên Hòa -8,42 -657.700 58.000 0,74 715.700 9,16
IJC Becamex IJC 0,27 19.900 52.000 0,71 32.100 0,45
NKG Thép Nam Kim 0,69 46.360 46.960 0,70 600 0,01
TTA XD và PT Trường Thành 0,15 12.100 52.400 0,68 40.300 0,53
AGG Bất động sản An Gia 0,55 35.400 42.300 0,66 6.900 0,11
VCG VINACONEX -0,67 -38.695 37.700 0,65 76.395 1,33

Cập nhật lúc 15:10 20/12/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.