Cổ phiếu giảm

Tên công ty P/E Giá tham chiếu Giá đóng cửa +/- %
YBC Xi măng và Khoáng sản Yên Bái 7,17 9.000 8.800 -200 -2,22
QSP Tân cảng Quy Nhơn 8,10 25.600 25.033 -567 -2,21
BBT Bông Bạch Tuyết 6,62 13.600 13.300 -300 -2,21
XMC Bê tông Xuân Mai 40,92 9.200 9.000 -200 -2,17
VEC Điện tử và Tin học VN 520,04 42.400 41.484 -916 -2,16
EIC EVN Quốc Tế 20,42 23.800 23.307 -493 -2,07
BTB Bia Hà Nội - Thái Bình 1.220,92 4.900 4.800 -100 -2,04
SKV NGK Yến sào Khánh Hòa 9,54 27.800 27.264 -536 -1,93
ACS Xây lắp Thương mại 2 66,29 4.700 4.612 -88 -1,87
NCG Nova Consumer 6,36 10.300 10.109 -191 -1,85
NQN Nước sạch Quảng Ninh 9,30 10.900 10.700 -200 -1,83
BDG May mặc Bình Dương 6,16 38.700 38.000 -700 -1,81
QNC Xi măng Quảng Ninh 14,77 5.900 5.800 -100 -1,69
BRR Cao su Bà Rịa 11,32 18.300 18.000 -300 -1,64
LLM LILAMA 6,70 16.400 16.141 -259 -1,58
CKA Cơ khí An Giang 6,27 46.100 45.392 -708 -1,54
AG1 28.1 JSC 6,27 11.300 11.127 -173 -1,53
PGB PG Bank 15,16 12.600 12.414 -186 -1,48
PMT Telvina Việt Nam -9,73 7.000 6.900 -100 -1,43
FOX FPT Telecom 13,95 62.300 61.454 -846 -1,36

Cập nhật lúc 15:10 13/11/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 15:30 trong các ngày giao dịch.