Cổ phiếu giảm

Tên công ty P/E Giá tham chiếu Giá đóng cửa +/- %
DTC Viglacera Đông Triều -1,24 5.100 4.601 -499 -9,78
NHC Gạch ngói Nhị Hiệp 1.491,96 26.700 24.100 -2.600 -9,74
VIT Viglacera Tiên Sơn 19,45 21.800 19.715 -2.085 -9,56
WCS Bến xe Miền Tây 12,22 407.900 369.000 -38.900 -9,54
VE8 Xây dựng Điện Vneco 8 -0,47 5.100 4.617 -483 -9,47
KMT Kim khí Miền Trung 9,09 11.000 10.000 -1.000 -9,09
TPH In Sách giáo khoa TP.Hà Nội 18,39 13.400 12.200 -1.200 -8,96
VIF Lâm nghiệp Việt Nam 18,50 19.300 17.655 -1.645 -8,52
BST Sách và Thiết bị Bình Thuận 8,42 13.500 12.444 -1.056 -7,82
SGC Bánh phồng tôm Sa Giang 9,15 125.800 117.850 -7.950 -6,32
POT Thiết bị Bưu điện Postef 93,71 17.400 16.329 -1.071 -6,16
HHC Bánh kẹo Hải Hà 39,12 110.000 103.350 -6.650 -6,05
DTK Vinacomin Power 13,11 13.000 12.219 -781 -6,01
GMA G-Automobile 70,08 65.000 61.200 -3.800 -5,85
PGN Phụ Gia Nhựa 156,62 13.000 12.272 -728 -5,60
V12 VINACONEX 12 15,79 13.000 12.300 -700 -5,38
GDW Cấp nước Gia Định 8,43 36.400 34.450 -1.950 -5,36
VCC Vinaconex 25 31,15 9.900 9.400 -500 -5,05
HDA Hãng sơn Đông Á 8,90 4.600 4.402 -198 -4,30
PPY Xăng dầu dầu khí Phú Yên 7,31 9.400 9.000 -400 -4,26

Cập nhật lúc 15:10 25/03/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 15:30 trong các ngày giao dịch.