Cổ phiếu giảm

Tên công ty P/E Giá tham chiếu Giá đóng cửa +/- %
DVC TM dịch vụ Cảng Hải Phòng 8,55 18.000 15.300 -2.700 -15,00
BAL Bao bì Balpac 11,59 9.800 8.400 -1.400 -14,29
DMN Domenal 7,85 7.700 6.600 -1.100 -14,29
FRM Lâm nghiệp Sài Gòn 15,13 8.000 6.900 -1.100 -13,75
RCC Công trình Đường sắt Việt Nam -28,54 32.500 28.491 -4.009 -12,34
XMP Thủy điện Xuân Minh 8,89 17.900 15.700 -2.200 -12,29
XHC Nội thất Xuân Hòa 4,29 16.000 14.100 -1.900 -11,88
TIE Điện tử TIE -0,65 3.500 3.100 -400 -11,43
APL Cơ khí và Thiết bị áp lực - VVMI 7,17 13.500 12.000 -1.500 -11,11
DTC Viglacera Đông Triều -1,62 4.600 4.200 -400 -8,70
CFM Đầu tư CFM 25,80 8.800 8.050 -750 -8,52
XMD Xuân Mai - Đạo Tú 8,93 7.800 7.180 -620 -7,95
PEG TM Kỹ thuật và Đầu tư (PETEC) -136,10 3.800 3.500 -300 -7,89
NDT Dệt may Nam Định -2,36 5.400 4.990 -410 -7,59
CC1 TCT Xây dựng số 1 34,18 33.000 30.500 -2.500 -7,58
NAS DV Hàng không SB Việt Nam 10,48 38.000 35.150 -2.850 -7,50
L43 LILAMA 45.3 -1,31 2.800 2.600 -200 -7,14
HNB Bến xe Hà Nội 12,94 14.000 13.000 -1.000 -7,14
DPC Nhựa Đà Nẵng 7,31 8.500 7.900 -600 -7,06
CPA Cà phê Phước An -12,59 8.500 7.923 -577 -6,79

Cập nhật lúc 15:10 12/11/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 15:30 trong các ngày giao dịch.