NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
SHS Chứng khoán SG - HN 80,29 5.733.800 5.765.600 80,74 31.800 0,45
CEO Tập đoàn CEO 12,90 674.400 1.002.100 18,91 327.700 6,01
IDC IDICO -4,71 -102.700 349.800 16,30 452.500 21,01
MBS Chứng khoán MB 8,51 306.200 367.000 10,21 60.800 1,70
TNG Đầu tư và Thương mại TNG 5,03 238.100 250.100 5,28 12.000 0,26
VFS Chứng khoán Nhất Việt 0,42 20.200 142.100 2,96 121.900 2,54
NVB Ngân hàng Quốc Dân -0,31 -21.300 124.900 1,87 146.200 2,18
PVS DVKT Dầu khí PTSC -26,19 -814.400 45.400 1,47 859.800 27,65
DTD Đầu tư Phát triển Thành Đạt 1,07 61.800 74.000 1,27 12.200 0,21
HUT Tasco- CTCP -0,04 -2.500 63.600 0,83 66.100 0,87
PLC Hóa dầu Petrolimex 0,76 30.200 30.200 0,76 0 0,00
API Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương 0,60 81.200 89.900 0,67 8.700 0,06
DL1 Tập đoàn Alpha 7 -0,18 -20.800 58.300 0,49 79.100 0,66
IVS Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam) 0,02 2.300 52.300 0,49 50.000 0,46
VC3 Tập đoàn Nam Mê Kông -0,44 -15.200 14.500 0,41 29.700 0,85
SLS Mía đường Sơn La 0,40 2.000 2.000 0,40 0 0,00
VGS Ống thép Việt Đức -2,54 -100.700 6.800 0,17 107.500 2,71
AAV Việt Tiên Sơn Địa ốc 0,17 26.900 26.900 0,17 0 0,00
NDN PT Nhà Đà Nẵng 0,15 15.900 15.900 0,15 0 0,00
NTP Nhựa Tiền Phong -1,08 -16.700 2.200 0,14 18.900 1,22

Cập nhật lúc 15:10 07/07/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.