NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
ACV Cảng Hàng không VN 17,67 189.499 209.700 19,53 20.201 1,86
MCH Hàng Tiêu Dùng MaSan -10,36 -83.823 145.700 18,12 229.523 28,47
QNS Đường Quảng Ngãi -3,49 -73.780 82.920 3,94 156.700 7,43
VEA Máy động lực và Máy NN 1,63 41.750 41.800 1,63 50 0,00
CSI Chứng khoán Kiến thiết VN 0,24 6.600 31.000 1,11 24.400 0,87
NCS Suất ăn Hàng không Nội Bài 0,64 22.300 22.300 0,64 0 0,00
VEF Hội chợ Triển lãm Việt Nam 0,35 2.000 2.000 0,35 0 0,00
ABI BH NH Nông Nghiệp 0,34 11.900 11.900 0,34 0 0,00
FOC FPT Online -0,26 -4.050 1.750 0,11 5.800 0,37
HD2 Đầu tư phát triển nhà HUD 2 0,07 5.300 5.300 0,07 0 0,00
VBB VietBank 0,03 2.700 2.700 0,03 0 0,00
HNG Nông nghiệp Quốc tế HAGL 0,01 1.600 4.500 0,03 2.900 0,02
HPD Thủy điện Đăk Đoa -0,75 -42.200 1.000 0,02 43.200 0,76
GDA Tôn Đông Á 0,01 643 643 0,01 0 0,00
MKP Dược phẩm Mekophar 0,01 400 400 0,01 0 0,00
VLG VIMC Logistics 0,01 900 900 0,01 0 0,00
TVN Thép Việt Nam 0,01 1.000 1.000 0,01 0 0,00
NNT Cấp nước Ninh Thuận -0,78 -12.900 100 0,01 13.000 0,78
TMG Kim loại màu Thái Nguyên - Vimico 0,01 100 100 0,01 0 0,00

Cập nhật lúc 15:10 23/06/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.