NDTNN mua ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
MBS Chứng khoán MB -1,11 -41.900 85.500 2,34 127.400 3,44
CEO Tập đoàn CEO -3,31 -180.000 800 0,01 180.800 3,32
LHC XD Thủy lợi Lâm Đồng -0,74 -15.600 20.000 0,95 35.600 1,69
VGS Ống thép Việt Đức -1,37 -54.600 0 0,00 54.600 1,37
BVS Chứng khoán Bảo Việt -0,51 -14.100 23.900 0,85 38.000 1,36
TNG Đầu tư và Thương mại TNG 0,09 4.700 70.000 1,40 65.300 1,31
SHS Chứng khoán SG - HN -0,90 -48.912 21.500 0,40 70.412 1,30
IDC IDICO 10,63 190.400 212.400 11,87 22.000 1,23
L14 Licogi 14 -0,19 -5.100 2.100 0,08 7.200 0,27
TVC Tập đoàn Trí Việt -0,24 -27.800 0 0,00 27.800 0,24
MST Đầu tư MST -0,19 -37.800 1.200 0,01 39.000 0,20
VCS VICOSTONE -0,18 -2.900 0 0,00 2.900 0,18
SLS Mía đường Sơn La -0,15 -900 200 0,03 1.100 0,18
PVS DVKT Dầu khí PTSC 95,17 2.400.200 2.404.400 95,34 4.200 0,17
TIG Tập đoàn Đầu tư Thăng Long -0,15 -12.400 0 0,00 12.400 0,15
PVB Bọc ống Dầu khí Việt Nam -0,14 -5.900 0 0,00 5.900 0,14
VFS Chứng khoán Nhất Việt -0,14 -7.200 0 0,00 7.200 0,14
DTD Đầu tư Phát triển Thành Đạt -0,13 -4.900 300 0,01 5.200 0,14
VC2 Đầu tư và Xây dựng VINA2 -0,13 -15.500 0 0,00 15.500 0,13
NRC Tập đoàn Danh Khôi -0,12 -28.100 0 0,00 28.100 0,12

Cập nhật lúc 15:10 26/04/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.