Cổ phiếu tăng

Tên công ty P/E Giá tham chiếu Giá đóng cửa +/- %
SBT Mía đường Thành Thành Công - Biên Hòa 16,89 15.950 16.850 900 5,64
EIB Eximbank 10,61 18.100 18.950 850 4,69
PNJ Vàng Phú Nhuận 11,51 69.800 72.500 2.700 3,86
NVL Novaland -2,92 9.360 9.670 310 3,31
VPB VPBank 8,52 16.550 16.950 400 2,41
FPT FPT Corp 20,78 109.400 111.600 2.200 2,01
MSN Tập đoàn Masan 43,15 57.300 58.000 700 1,22
REE Cơ Điện Lạnh REE 15,46 64.800 65.500 700 1,08
SSI Chứng khoán SSI 15,20 23.100 23.350 250 1,08
MBB MBBank 6,24 23.000 23.250 250 1,08
VNM VINAMILK 12,59 56.000 56.600 600 1,07
SAB SABECO 14,02 47.000 47.350 350 0,74
STB Sacombank 7,20 38.300 38.550 250 0,65
CTG VietinBank 7,93 37.250 37.450 200 0,53
GAS PV Gas 13,16 58.100 58.400 300 0,51
HDB HDBank 5,67 20.700 20.800 100 0,48
PLX Petrolimex 14,95 33.850 34.000 150 0,44
BID BIDV 9,89 35.850 35.950 100 0,27

Cập nhật lúc 15:10 18/04/2025. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 15:30 trong các ngày giao dịch.