NDTNN bán ròng nhiều nhất

Tên công ty KL ròng
(Tỷ VND)
GT ròng KL mua GT mua
(Tỷ VND)
KL bán GT bán
(Tỷ VND)
KOS Công ty KOSY 0,97 25.900 29.200 1,10 3.300 0,12
POW Điện lực Dầu khí Việt Nam 0,11 10.500 96.100 1,02 85.600 0,91
VIX Chứng khoán VIX -14,66 -860.250 57.350 0,98 917.600 15,64
NKG Thép Nam Kim -12,69 -574.000 41.900 0,93 615.900 13,62
HAH Vận tải và Xếp dỡ Hải An -0,04 -1.000 21.000 0,85 22.000 0,89
HHS Đầu tư DV Hoàng Huy 0,74 84.800 85.800 0,75 1.000 0,01
EVE Everpia 0,65 44.100 46.600 0,69 2.500 0,04
FCN FECON CORP -1,04 -75.100 47.700 0,67 122.800 1,71
BWE Nước - Môi trường Bình Dương 0,01 200 15.200 0,66 15.000 0,65
GEX Tập đoàn Gelex -35,39 -1.747.100 32.000 0,65 1.779.100 36,03
POM Thép Pomina 0,13 49.300 218.200 0,61 168.900 0,48
SZC Sonadezi Châu Đức -0,50 -12.400 14.600 0,58 27.000 1,09
HSG Tập đoàn Hoa Sen -10,97 -561.300 28.000 0,55 589.300 11,52
BSI Chứng khoán BIDV -8,24 -159.000 9.900 0,51 168.900 8,76
NVL Novaland 0,34 23.000 32.000 0,48 9.000 0,14
DXS Dịch vụ BĐS Đất Xanh 0,47 66.700 66.700 0,47 0 0,00
DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí -11,47 -364.500 14.900 0,47 379.400 11,93
TNH Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 0,45 21.341 21.700 0,45 359 0,01
SIP Đầu tư Sài Gòn VRG 0,34 4.200 5.600 0,45 1.400 0,11
BMP Nhựa Bình Minh -2,17 -19.800 4.100 0,44 23.900 2,61

Cập nhật lúc 15:10 25/04/2024. Dữ liệu thường được cập nhật muộn nhất vào 16:30 trong các ngày giao dịch.